Hiện nay dòng cửa thép vân gỗ đang là xu hướng hiện nay. Với những lợi ích đem lại an toàn cho ngôi nhà và bền , đẹp , chắc chắn. Dòng cửa này thường được dùng làm cửa 4 cánh cho cửa chính, cửa 2 cánh làm cửa phụ, cửa 1 cánh làm cửa thông phòng hoặc cửa đi, cửa toilet, cửa nhà vệ sinh cho Nhà phố, biệt thự… Tuy nhiên với hiện tại dòng cửa này đang hot nhưng có 1 số khách hàng chưa biết đến dòng cửa này. Hôm nay king door xin giới thiệu Báo giá cửa thép vân gỗ và chi tiết về dòng cửa này để quý khách cùng tham khảo. Mời quý khách cùng xem nhé.
BÁO GIÁ CỬA THÉP VÂN GỖ
Để giúp quý khách hàng nắm được giá thành sản phẩm cửa thép vân gỗ King Door được chính xác, nhanh chóng nhất. King door xin gửi tới quý khách hàng báo giá cụ thể của các sản phẩm cửa thép vân gỗ và cấu tạo cửa thép vân gỗ để quý khách tham khảo. Để lựa chọn cho gia đình 1 sản phẩm phù hợp và giá thành tốt nhất. Mời quý khách cùng tham khảo.

Báo giá cửa thép vân gỗ 1 cánh
- Dòng cửa thép vân gỗ 1 cánh được nhiều khách hàng quan tâm trên thị trường hiện nay. Mẫu cửa này được đánh giá có thiết kế mới lạ và màu sắc truyền thống. Mời quý khách tham khảo mẫu báo giá cửa thép vân gỗ 1 cánh.

STT | SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC Ô CHỜ KHÔNG KỂ Ô THOÁNG | ĐVT | GIÁ SẢN PHẨM VNĐ/M2 |
1 | CỬA THÉP VÂN GỖ 1 CÁNH | ||||
2 | Pano 520 x 1720 | KD-1 |
800 < Rộng < 1150 2000 < Cao < 2550 |
m2 | 2.660.000 |
3 | Pano 400 x 1720 |
680 < Rộng < 800 2000 < Cao < 2550 |
|||
4 | Pano 300 x 2000 |
680 < Rộng < 800 2300 < Cao < 2550 |
|||
5 | Pano 250 x 1720 |
500 < Rộng < 700 2000 < Cao < 2550 |
- Diện tích tối thiểu tính giá là 1.8 m2, trong TH < 1.8m2 thì giá sẽ tính bằng 1.8m2

Báo giá chi tiết cửa thép vân gỗ 1 cánh

STT | SẢN PHẨM | THÔNG SỐ KỸ THUẬT | ĐƠN VỊ | KHỐI LƯỢNG | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN | GHI CHÚ | ||
RỘNG | CAO | KT – 1 BỘ | SL(BỘ) | ||||||
1 | KD 1.03 | 900 | 2200 | m2 | 1.98 | 1 | 2,660,000 | 5,266,800 | Dày tường 130 |
2 | Phào giả mặt sau | md | 6.50 | 1 | 80,000 | 520,000 | |||
3 | Khóa | Bộ | 1 | ||||||
4 | Tổng cộng | 5,786,800 |
CỬA THÉP VÂN GỖ 2 CÁNH
Cửa thép vân gỗ 2 cánh là dòng được thiết kế với những mẫu mã ấn tượng Dòng cửa thép vân gỗ này mang đến cho quý khách không gian của công trình cũng như ngôi nhà, được hết sức ấn tượng và thẩm mỹ hơn.

Báo giá cửa thép vân gỗ 2 cánh đều
Mẫu cửa thép vân gỗ 2 cánh đều với thiết kế huỳnh hoa cúc cùng ô thoáng na chớp rất độc đáo và ấn tượng. Mới quý khách cùng tham khảo mẫu báo giá 2 cánh đều này.
STT | SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC Ô CHỜ KHÔNG KỂ Ô THOÁNG | GIÁ SẢN PHẨM VNĐ/M2 | ĐVT |
1 | CỬA THÉP VÂN GỖ 2 CÁNH ĐỀU | ||||
2 | Pano 520 x 1720 | KD-22 |
1500 < Rộng < 2100 2000 < Cao < 2550 |
2.827.000 |
m2 |
3 | Pano 400 x 1720 |
1220 < Rộng < 1500 2000 < Cao < 2550 |
2.900.000 |
||
4 | Pano 300 x 2000 |
1100 < Rộng < 1400 2300 < Cao < 2550 |
2.900.000 |
||
5 | Pano 250 x 1720 |
1000 < Rộng < 1200 2000 < Cao < 2550 |
2.974.000 |
– Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất. Đối với cửa cánh phẳng hoặc kính, Kích thước nằm trong giới hạn nào thì áp dụng giới hạn đó

Báo giá cửa thép vân gỗ 2 cánh lệch
Dòng cửa này luôn đảm bảo về tính thẩm mỹ, Không những vậy mà còn có độ bền vượt thời gian. Mẫu được thiết kế sang trọng.
STT | SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC Ô CHỜ KHÔNG KỂ Ô THOÁNG | GIÁ SẢN PHẨM VNĐ/M2 | ĐVT |
1 | CỬA THÉP VÂN GỖ 2 CÁNH LỆCH | ||||
2 | Pano (250 + 520) x 1720 | KD-21 |
1150 < Rộng < 1500 2000 < Cao < 2550 |
2.900.000 |
m2 |
- Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất

Báo giá chi tiết cửa thép vân gỗ 2 cánh

STT | SẢN PHẨM | THÔNG SỐ KỸ THUẬT | ĐƠN VỊ | KHỐI LƯỢNG | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN | GHI CHÚ | ||
RỘNG | CAO | KT – 1 BỘ | SL(BỘ) | ||||||
1 | KD 22.04.04-2NC | 1500 | 2500 | m2 | 3.75 | 1 | 2,828,000 | 10,605,000 | Dày tường 130 |
2 | Gia công ô nan chớp | bộ | 2 | 473,000 | 946,000 | ||||
3 | Phào giả mặt sau | md | 8.50 | 1 | 80,000 | 680,000 | |||
4 | Khóa | Bộ | 1 | ||||||
5 | Tổng cộng | 12,231,000 |
CỬA THÉP VÂN GỖ 4 CÁNH
Cửa thép vân gỗ 4 cánh với nhiều mẫu mã đa dạng, màu sắc đặc biệt. Nên thường được làm cửa chính cho nhà phố hoặc biệt thự. Dòng cửa này mang đến chất liệu ưu việt nhất và độ bền theo thời gian. Giúp cho ngôi nhà bạn luôn được sang trọng và đẳng cấp.

Báo giá cửa thép vân gỗ 4 cánh đều
STT | SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC Ô CHỜ KHÔNG KỂ Ô THOÁNG | GIÁ SẢN PHẨM VNĐ/M2 | ĐVT |
1 | CỬA THÉP VÂN GỖ 4 CÁNH ĐỀU | ||||
2 | Pano 520 x 1720 | KD-42 |
3000 < Rộng < 4000 2000 < Cao < 2550 |
2.975.000 |
m2 |
3 | Pano 400 x 1720 |
2360 < Rộng < 2840 2000 < Cao < 2550 |
3.068.000 |
||
4 | Pano 300 x 2000 |
2200 < Rộng < 2800 2300 < Cao < 2550 |
3.068.000 |
||
5 | Pano 250 x 1720 |
1850 < Rộng < 2600 2000 < Cao < 2550 |
3.110.000 |
- Trong TH kích thước nhỏ hơn giới hạn, thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất. Đối mới mẫu cánh phẳng hoặc kính, kích thước nằm trong khoảng nào thì áp dụng khoảng đó.

Báo giá cửa thép vân gỗ 4 cánh lệch
STT | SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC Ô CHỜ KHÔNG KỂ Ô THOÁNG | GIÁ SẢN PHẨM VNĐ/M2 | ĐVT |
1 | CỬA THÉP VÂN GỖ 4 CÁNH LỆCH | ||||
2 | Pano 400 x 1720 | KD-41 |
2300 < Rộng < 4000 2000 < Cao < 2550 |
3.068.000 |
m2 |
- Kích thước nào thì tính kích thước đó. Nếu kích thước đó nhỏ hơn giới hạn thì tính theo giới hạn nhỏ nhất.

Báo giá chi tiết cửa thép 4 cánh

STT | SẢN PHẨM | THÔNG SỐ KỸ THUẬT | ĐƠN VỊ | KHỐI LƯỢNG | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN | GHI CHÚ | ||
RỘNG | CAO | KT – 1 BỘ | SL(BỘ) | ||||||
1 | KD 42.04.04-3NC | 3000 | 2500 | m2 | 7.5 | 1 | 2,975,000 | 22,312,500 | Dày tường 130 |
2 | Gia công ô nan chớp | bộ | 3 | 473,000 | 1,419,000 | ||||
3 | Phào giả mặt sau | md | 9.6 | 1 | 80,000 | 768,000 | |||
4 | Khóa | Bộ | 1 | ||||||
5 | Tổng cộng | 24,499,500 |
Báo giá cửa thép vân gỗ Luxury
STT | SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC Ô CHỜ KHÔNG KỂ Ô THOÁNG | GIÁ SẢN PHẨM VNĐ/M2 | ĐVT |
1 | CỬA THÉP VÂN GỖ LUXURY | ||||
2 | – Kích thước ô chờ không kể ô thoáng, Tương tự như cửa 4 cánh.
– Không gồm phào trụ đứng và Phào ngang đỉnh trang trí |
KL |
2300 < Rộng < 4000 2000 < Cao < 2550 |
3.173.000 |
m2 |
- Đơn giá tính theo kích thước ô chờ, bao gồm cả khuôn, vách kính 6.38. Đơn giá chưa bao gồm phào trụ đứng, Phào ngang đỉnh trang trí, bản lề, khóa, tay kéo, phụ chi phí khoét kính cánh phụ và KCL 10 ly. Đối với cửa KL1 và KL2 áp dụng giá của KD1, KD2.

Báo giá cửa Luxury – thủy lực vách kính
STT | SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC Ô CHỜ KHÔNG KỂ Ô THOÁNG | GIÁ SẢN PHẨM VNĐ/M2 | ĐVT |
1 | Cửa Luxury thủy lực vách kính | ||||
2 | 2 Cánh cửa – Bản lề thủy lực | KLT |
Rộng < 2760 Cao < 2800 |
3.236.000 |
m2 |
- Đơn giá tính theo kích thước ô chờ, bao gồm cả khuôn, vách kính, kính cửa. Đơn giá chưa bao gồm phào trụ đứng, Phào ngang đỉnh trang trí, bản lề, khóa, tay nắm.

Báo giá cửa DELUXE
STT | SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC Ô CHỜ KHÔNG KỂ Ô THOÁNG | GIÁ SẢN PHẨM VNĐ/M2 | ĐVT |
1 | Cửa Deluxe | ||||
2 | Deluxe cánh đơn | KD-1 |
800 < Rộng < 1150 2000< Cao < 2550 |
2.510.000 |
m2 |
- Diện tích tối thiểu tính giá là 1.8 m2, trong TH < 1.8m2 thì giá sẽ tính bằng 1.8m2

– Chú ý :
- Đơn giá trên áp dụng cho cửa có chiều dày tường tối đa là 130mm. Trong trường hợp độ dày tường lớn hơn 130mm. Với mỗi 10 mm tăng lên thì đơn giá cửa sẽ cộng thêm 10.000VNNĐ/ m2.
- Diện tích giá cửa là diện tích thực tế của ô chờ hoàn thiện lắp đặt ( Rộng x Cao)
- Đối với những cửa có ô thoáng. Ngoài việc tính diện tích cửa và ô thoáng theo ô chờ, còn phải cộng thêm chi phí gia công ô thoáng và vật tư kèm theo.
Cửa ô thoáng vòm

CỬA SỔ THÉP VÂN GỖ
Cửa sổ thép vân gỗ có đầy đủ các loại cửa sổ thép vân gỗ 1 cánh, 2 cánh, 4 cánh. Với nhiều tính năng ưu việt và được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại tạo ra những sản phẩm chất lượng cao cho ngôi nhà.
Báo giá cửa sổ thép vân gỗ
STT | SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC Ô CHỜ KHÔNG KỂ Ô THOÁNG | GIÁ SẢN PHẨM VNĐ/M2 | ĐVT |
1 | Cửa sổ 1 cánh | KS1 | 500 < Rộng < 710
1450 < Cao < 1950 |
4.487.000 | Bộ |
2 | Cửa sổ 2 cánh | KS22 | 500 < Rộng < 710
1450 < Cao < 1950 |
3.311.000 | m2 |
3 | Cửa sổ 3 cánh | KS32 | 500 < Rộng < 710
1450 < Cao < 1950 |
3.353.000 | |
4 | Cửa sổ 4 cánh | KS4 | 500 < Rộng < 710
1450 < Cao < 1950 |
3.405.000 | |
5 | Bộ song cửa sổ – 1 đố giữa | SCS1 | Theo kích thước cửa | 900.000 | |
6 | Bộ song cửa sổ – 2 đố giữa | SCS2 | Theo kích thước cửa | 1.200.000 | |
7 | Bộ song cửa sổ – không đố | SCS3 | Theo kích thước cửa | 900.000 | |
8 | Cửa sổ thép vân gỗ |
- Đơn giá đã bao gồm phụ kiện kèm theo : Bản lề, chốt âm, tay kéo. Cửa khung hàn liền.
- Đối với những cửa có ô thoáng, ngoài việc tính diện tích cửa và ô thoáng theo ô chờ. Còn phải công thêm chi phí gia công ô thoáng và vật tư kèm theo.
- Trong TH kích thước nhỏ hơn kích thước giới hạn thì tính theo kích thước giới hạn nhỏ nhất
- Đối với cửa sổ 1 cánh tính theo bộ chưa bao gồm phí gia công ô kính và kính.

Báo giá chi tiết cửa sổ thép vân gỗ

STT | SẢN PHẨM | THÔNG SỐ KỸ THUẬT | ĐƠN VỊ | KHỐI LƯỢNG | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN | GHI CHÚ | ||
RỘNG | CAO | KT – 1 BỘ | SL(BỘ) | ||||||
1 | KS 22.CS3-1TK | 1200 | 2000 | m2 | 2.4 | 1 | 3,311,000 | 7,946,400 | Dày tường 130 |
2 | Gia công ô thoáng kính | bộ | 1 | 158,000 | 158,000 | ||||
3 | Phào giả mặt sau | md | 8.0 | 1 | 80,000 | 640,000 | |||
4 | Chấn song đứng 2 đố ngang | 1200 | 1510 | m2 | 1.81 | 1 | 1,200,000 | 1,200,000 | |
5 | Tổng cộng | 9,944,000 |
PHỤ KIỆN TRANG TRÍ CỬA THÉP VÂN GỖ
STT | SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | ĐVT | GIÁ SẢN PHẨM VNĐ/M2 |
1 | Phào trụ đứng : R260 | PTD 260 | Md | 923.000 |
2 | Phào trụ đứng : R200 | PTD 200 | 830.000 | |
3 | Phào trụ ngang : R260 | PN 260 | 923.000 | |
4 | Phào trụ ngang : R200 | PN 200 | 830.000 | |
5 | Phào đỉnh : R200 | PD 450 | 620.000 | |
6 | Phào đỉnh : R150 | PD 350 | 587.000 | |
7 | Gia công ô kính trên cửa | GC OK | Ô | 346.000 |
8 | Gia công ô kính bán nguyệt trên cánh mà huỳnh 01 | PP.BANNGUYET | 716.000 | |
9 | Gia công ô nan chớp | GCOT | 472.000 | |
10 | Gia công ô thoáng đặc PANO Vuông | PANO VUONG | 472.000 | |
11 | Gia công ô thoáng đặc PANO Trám | PANO TRAM | 472.000 | |
12 | Ô thoáng kính nhôm + Kính 638 | GCOK.TK | 157.000 | |
13 | Phào giả 60 | PG 60 | Md | 80.000 |




>>> Quý khách tham khảo thêm : Danh mục sản phẩm cửa thép vân gỗ
PHỤ KIỆN CỬA THÉP VÂN GỖ
STT | SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | ĐVT | GIÁ SẢN PHẨM VNĐ/M2 |
1 | Khóa cửa thông phòng | KD.S | Bộ | 644.000 |
2 | Khóa cửa chính | KD.M | Bộ | 837.000 |
3 | Khóa cửa đại | KD.L | Bộ | 1.019.000 |
KHÓA HUY HOÀNG | ||||
4 | Khóa tay gạt hợp kim cửa thông phòng | EX 5810 | Cái | 670.000 |
5 | Khóa tay gạt hợp kim cửa thông phòng | EX 5868 | 652.000 | |
6 | Khóa tay gạt hợp kim cửa chính | EX 8510 | 813.000 | |
7 | Khóa tay gạt hợp kim cửa chính | EX 8568 | 795.000 | |
8 | Khóa tay gạt thân inox thông phòng | SS 5810 | 1.040.000 | |
9 | Khóa tay gạt thân inox thông phòng | SS 5868 | 893.000 | |
10 | Khóa tay gạt thân inox cửa chính | SS 8510 | 1.302.000 | |
11 | Khóa tay gạt thân inox đại | SS 8510 D | 1.557.000 | |
12 | Khóa tay gạt inox đại sảnh ổ Abus CHLB Đức | SS 8510 DS | 4.022.000 | |
13 | Khóa tay nắm đồng đại PVD Gold | HC 8561 D | 3.748.000 | |
14 | Khóa tay nắm đồng đại sảnh PVD Gold | HC 8561 DS | 10.055.000 | |
KHÓA PHG | ||||
15 | Khóa điện tử mở thẻ, mã số, chìa cơ | KR 7155 | 3.990.000 | |
16 | Khóa điện tử mở thẻ, mã số, chìa cơ,
App mở điện thoại |
4.515.000 | ||
17 | Khóa điện tử mở thẻ, mã số, chìa cơ, vân tay | FP 7155 | 4.400.000 | |
18 | Khóa điện tử mở thẻ, mã số, chìa cơ,
Vân tay, mở app điện thoại |
5.145.000 | ||
19 | Khóa điện tử mở thẻ, mã số, chìa cơ,
Remote ( Điều khiển từ xa) |
KR 7153 | 5.985.000 | |
20 | Khóa điện tử mở thẻ, mã số, chìa cơ | 4.830.000 | ||
21 | Khóa điện tử mở thẻ, mã số, chìa cơ, vân tay | FP 7153 | 5.775.000 | |
22 | Khóa điện tử mở thẻ, mã số, chìa cơ, vân tay,
Remote ( điều khiển từ xa) |
7.140.000 |

PHỤ KIỆN KHÁC CHO CỬA THÉP VÂN GỖ
STT | SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | ĐVT | GIÁ SẢN PHẨM VNĐ/M2 |
1 | Ống nhòm cửa | MẮT THẦN | Bộ | 236.000 |
2 | Ngưỡng cửa ngăn khói inox – Door sill | DOOR SILL | Md | 315.000 |
3 | Bản lề lá INOX SUS 304 Mạ đồng | BL.DONG | Cái | 84.000 |
4 | Chốt âm lật (Clemon) | CA | m2 | 174.000 |
5 | Kính cường lực 10 mm, chưa mài vát cạnh | KCL 10 | 1.000.000 | |
6 | Kính cường lực 10 mm Xanh đen, chưa mài vát cạnh | KCL 10 XD | 1.200.000 | |
7 | Kính cường lực 12 mm, chưa mài vát cạnh | KCL 12 | 1.155.000 | |
8 | Chặn cửa móng ngựa | CC MG | cái | 185.000 |


ƯU ĐIỂM CỬA THÉP VÂN GỖ
Cửa thép vân gỗ king door là dòng sản phẩm cao cấp được sản xuất trên dây chuyền công nghệ cao. Với các tiêu chuẩn cao về độ bền và khả năng phòng cháy nổ cao. Sản phẩm này mang đến cho quý khách sự an toàn cao. Dòng cửa này có những ưu điểm nổi bật như :
- Cửa thép vân gỗ là dòng cửa chống nước và chống gỉ tốt.
- Tuổi thọ cao, mẫu mã đa dạng
- Lớp vân gỗ đẹp, nhìn sang trọng, hiện đại, đẹp
- Khả năng chịu lực cao, hạn chế tối đa cong vênh, nứt vỡ do yếu tố thời tiết.
- Dễ thi công lắp đặt, nhanh chóng, tiện lợi
- Khả năng chống cháy cao, đảm bảo an toàn cho người sử dụng
- Được sử dụng nhiều cho cửa chính công trình nhà phố và biệt thự.
Quý khách muốn xem chi tiết cửa thép vân gỗ là gì ? thì xem Tại đây

QUY TRÌNH MUA CỬA VÀ QUÁ TRÌNH THANH TOÁN
Quy trình chọn dòng cửa thép vân gỗ
Tại TP.HCM quý khách mua cửa như thế nào ?. Đầu tiên nếu quý khách có thời gian hoặc có dịp ghé showroom tại Kinh Dương Vương, Phường An Lạc, Quận Bình Tân. Hoặc ghé showroom Quốc lộ 13, Phường Hiệp Phước, Quận Thủ Đức. Hoặc ghé các showroom bên dưới để xem mẫu, lựa chọn cho gia đình mình mẫu phù hợp. Nếu không có thời gian thì quý khách có thể liên hệ Hotline /Zalo : 0842.534.534 / 090.350.3927. Chúng tôi sẽ gửi mẫu, báo giá chi tiết cửa thép vân gỗ cho quý khách xem. Việc lựa chọn mẫu mã online rất tiết kiệm thời gian cho quý khách.
Quy trình thanh toán cửa thép vân gỗ
Quý khách chọn được mẫu và đồng ý giá rồi thì : Quy trình mua cửa chia làm 3 đợt
- Đợt 1 : Quý khách đặt cọc 40% đơn hàng để kế toán xác nhận và triển khai đơn hàng cho quý khách.
- Đợt 2 : Sau khi cửa được giao đến công trình, quý khách kiểm tra kỹ sản phẩm đúng mẫu, với đúng màu hay không ?. Nếu ok hết rồi, quý khách thanh toán 40% tiếp theo. Để kế toán bố trí thợ ngày hôm sau đến lắp cho quý khách.
- Đợt 3 : Lắp xong hoàn thiện cho quý khách. QK kiểm tra ok hết rồi thì thanh toán 20% còn lại.
- Quý khách có thể thanh toán tiền mặt hoặc chuyển khoản
HỆ THỐNG SHOWROOM CỬA KING DOOR
Hotline : 0842.534.534 / 090.350.9327
Fanpage : Cửa thép vân gỗ King Door
Showroom 1 : Kinh Dương Vương, Phường An Lạc, Quận Bình Tân
Showroom 2 : Quốc Lộ 13, Phường Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức
Showroom 3 : Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long B, Quận 9
Showroom 4 : Lê Hồng Phong, Phường Phước Long, TP Nha Trang